Lắp mạng VNPT tại Hà Nội hiện là lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng đang có nhu cầu sử dụng internet tốc độ cao tại Hà Nội. VNPT Hà Nội luôn nhắm mục đích đem đến cho mọi người dịch vụ internet tốt nhất với giá rẻ nhất để sử dụng hàng ngày, phục vụ cuộc sống thông minh và ngày một tiến bộ hơn.
lắp mạng vnpt hà nội khuyến mãi hôm nay

vnpt – nhà cung cấp dịch vụ internet hàng đầu
VNPT Hà Nội đang không ngừng giảm giá các gói dịch vụ internet ngày càng rẻ mà còn liên tục nâng cao chất lượng đường truyền, đội ngũ kỹ thuật, chăm sóc khách hàng. Hơn ai hết chúng tôi hiểu rõ và luôn không ngừng nỗ lực đem đến cho khách hàng những gói cước internet chất lượng tốt nhất, giá hợp lý nhất.
dịch vụ internet cáp quang fibervnn vnpt hà nội
FiberVNN là dịch vụ truy cập Internet hiện đại nhất với đường truyền dẫn hoàn toàn bằng cáp quang đến địa chỉ thuê bao. Mạng cáp quang được đưa đến địa chỉ thuê bao giúp khách hàng sử dụng được đa dịch vụ trên mạng viễn thông chất lượng cao, kể cả dịch vụ truyền hình giải trí.
FIberVNN thích hợp cho khách hàng cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp.
Lợi ích khi sử dụng FiberVNN VNPT Hà Nội
- Đường truyền có tốc độ truy cập Internet cao, ổn định.
- Không bị suy hao tín hiệu bởi nhiễu điện từ, thời tiết hay chiều dài cáp.
- An toàn cho thiết bị, không sợ sét đánh lan truyền trên đường dây.
- Nâng cấp băng thông dễ dàng mà không cần kéo cáp mới.

Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng mạng internet của khách hàng, VNPT Hà Nội cung cấp nhiều gói cước mạng internet cáp quang với tốc độ đường truyền từ 30Mbps lên tới 1Gbps, nhằm phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng cá nhân, doanh nghiệp hay quán game.
lựa chọn lắp mạng vnpt hà nội theo mục đích sử dụng
Bảng giá cước mạng internet của VNPT được áp dụng gần giống nhau trên cả nước, nhưng cũng có một chút khác biệt theo khu vực thành phố Hà Nội và các tỉnh thành khác.
Về cơ bản thì giá dịch vụ lắp mạng VNPT ở nội thành Hà Nội có chút cao hơn ở các khu vực khác, nguyên nhân chủ yếu là do khu vực này đông dân cư sinh sống, nhiều tập đoàn doanh nghiệp lớn sẵn sàng bỏ số tiền cao hơn để có 1 đường truyền mạng tốt hơn phục vụ cuộc sống hay công việc hàng ngày.

Tại các tỉnh và ngoại thành thì chi phí lắp mạng VNPT tương đối rẻ hơn do những khu vực này còn nhiều khó khăn, nếu giá dịch vụ và chi phí hàng tháng cao thì mọi người khó có thể tiếp cận. VNPT đặc biệt giảm giá lắp mạng ở các khu vực này cho khách hàng.
a. gói cước vnpt cho cá nhân, sinh viên, gia đình
VNPT Hà Nội trân trọng gửi đến quý khách hàng chương trình khuyến mãi dành cho cá nhân, hộ gia đình, quán game (nét) và doanh nghiệp vừa và nhỏ lắp đặt mạng internet VNPT tại Hà Nội với giá thành rẻ, băng thông quốc tế cao nhất trong các nhà cung cấp hiện tại, thủ tục đơn giản, lắp đặt nhanh chóng và đặc biệt khi lắp đặt bạn sẽ nhận được các ưu đãi sau
TÊN GÓI | TỐC ĐỘ | 1 THÁNG | 6 THÁNG (TẶNG 1) | 12 THÁNG (TẶNG 3) | ||
Đơn giá | Trọn gói | Đơn giá | Trọn gói | |||
Home 1 (Áp dụng ngoại thành) | 30Mbps | 189,000 | 162,000 | 1,134,000 | 151,200 | 2,268,000 |
Home 2 | 50Mbps | 219,000 | 187,714 | 1,314,000 | 175,200 | 2,628,000 |
Home 3 | 70Mbps | 259,000 | 222,000 | 1,554,000 | 207,200 | 3,108,000 |
Home 5 | 80Mbps | 279,000 | 239,143 | 1,674,000 | 223,200 | 3,348,000 |
Áp dụng tại các Huyện ngoại thành: Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Thanh Oai, Thanh Trì, Thường Tín và Ứng Hoà.
b. gói cước vnpt cho công ty, doanh nghiệp, quán game
Đối với các công ty, doanh nghiệp hay quán game (internet) hiện nay, các gói cước luôn phải đảm bảo được đường truyền ổn định tốt nhất, vì chúng được kết nối với rất nhiều hệ thống thiết bị khác nhau hay giao dịch quốc tế hằng ngày. Do đó, nếu tìm gói cước dành cho doanh nghiệp, công ty hay quán game thì bạn hãy lựa chọn những gói cước có tốc độ upload/download trong nước và quốc tế cao hơn so với các gói cước sinh viên hay hộ gia đình
STT | Tên gói | Tốc độ trong nước (Mbps) | Tốc độ ngoại mạng quốc tế tối đa (Mbps) | Cam kết quốc tế tối thiểu | IP cấp kèm theo gói cước | Gói cước hàng tháng | Gói 6 tháng tặng 1 | Gói 12 tháng tặng 3 | ||
Đơn giá | Trọn gói | Đơn giá | Trọn gói | |||||||
1 | Fiber36+ | 36 | 16,2 | 512 Kbps | IPv4: Động IPv6: 01 subnet/56 IP Lan tĩnh | 231,000 | 198,000 | 1,386,000 | 184,8 | 2,772,000 |
2 | Fiber50+ | 50 | 20,5 | 768 Kbps | 330,000 | 282,857 | 1,980,000 | 264 | 3,960,000 | |
3 | Fiber60Eco+ | 60 | 228 | 1 Mbps | Khách hàng thông thường: IPv4: Động IPv6: 01 subnet/56 IP Lan tĩnh | 396,000 | 282,857 | 2,376,000 | 264 | 4,752,000 |
Khách hàng thuộc đối tượng DNMTL: 01 IPv4 Wan tĩnh 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | ||||||||||
4 | Fiber60+ | 1,5 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 660,000 | 565,714 | 3,960,000 | 528 | 7,920,000 | ||
5 | Fiber80Eco+ | 80 | 288 | 1,5 Mbps | 792,000 | 678,857 | 4,752,000 | 633,6 | 9,504,000 | |
6 | Fiber80+ | 3 Mbps | 1,650,000 | 1,414,286 | 9,900,000 | 1,320,000 | 19,800,000 | |||
7 | Fiber100Eco+ | 100 | 35 | 2 Mbps | 1,320,000 | 1,131,429 | 7,920,000 | 1,056,000 | 15,840,000 | |
8 | Fiber100+ | 4 Mbps | 2,750,000 | 2,357,143 | 16,500,000 | 2,200,000 | 33,000,000 | |||
9 | Fiber100Vip+ | 6 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 4,400,000 | 3,771,429 | 26,400,000 | 3,520,000 | 52,800,000 | ||
10 | Fiber150Eco+ | 150 | 50 | 4 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 3,300,000 | 2,828,571 | 19,800,000 | 2,640,000 | 39,600,000 |
11 | Fiber150+ | 6 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 8,800,000 | 7,542,857 | 52,800,000 | 7,040,000 | 105,600,000 | ||
12 | Fiber150Vip+ | 9 Mbps | 11,000,000 | 9,428,571 | 66,000,000 | 8,800,000 | 132,000,000 | |||
13 | Fiber200Eco+ | 200 | 60 | 5 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 6,600,000 | 5,657,143 | 39,600,000 | 5,280,000 | 79,200,000 |
14 | Fiber200+ | 8 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 12,100,000 | 10,371,429 | 72,600,000 | 9,680,000 | 145,200,000 | ||
15 | Fiber200Vip+ | 10 Mbps | 16,500,000 | 14,142,857 | 99,000,000 | 13,200,000 | 198,000,000 | |||
16 | Fiber300Eco+ | 300 | 85 | 8 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 13,200,000 | 11,314,286 | 79,200,000 | 10,560,000 | 158,400,000 |
17 | Fiber300+ | 12 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 16,500,000 | 14,142,857 | 99,000,000 | 13,200,000 | 198,000,000 | ||
18 | Fiber300Vip+ | 15 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 22,000,000 | 18,857,143 | 132,000,000 | 17,600,000 | 264,000,000 | ||
19 | Fiber500Eco+ | 500 | 125 | 10 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 19,800,000 | 16,971,429 | 118,800,000 | 15,840,000 | 237,600,000 |
20 | Fiber500+ | 18 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 27,500,000 | 23,571,429 | 165,000,000 | 22,000,000 | 330,000,000 | ||
21 | Fiber500Vip+ | 25 Mbps | 33,000,000 | 28,285,714 | 198,000,000 | 26,400,000 | 396,000,000 |
tham khảo lắp mạng fpt hà nội
lời kết
VNPT Hà Nội đang ngày một khẳng định vị trí quan trọng của mình trong đời sống cũng như hiệu quả hoạt động của các công ty doanh nghiệp hiện nay. Với những chia sẻ trên, bạn đã thấy được sức hút của các gói mạng đến từ VNPT Hà Nội hay chưa?
Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm tới dịch vụ của VNPT Hà Nội. Chúng tôi liên tục cập nhật các chương trình khuyến mại lắp mạng VNPT Hà Nội mới nhất tới khách hàng toàn quốc.
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ ngay Hotline: 0988211082 hoặc đăng ký trực tuyến để được hỗ trợ nhanh chóng nhất.